Dịu dàng
Nghĩa: có cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc đến tinh thần
Từ đồng nghĩa: thuỳ mị, dịu dàng, nết na
Từ trái nghĩa: ghê gớm, đanh đá, hung dữ, khó tính
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Họ luôn nói Lan là một cô gái thuỳ mị.
- Với tính cách dịu dàng của cô, nên mọi người xung quanh rất yêu quý cô ấy.
- Hoa là cô gái nết na và rất hiền hậu.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Mọi người đều nói bà ngoại em là một người rất ghê gớm.
- Bà ấy có hung dữ và đanh đá giống như mọi người kể không?
- Bạn ấy rất khó tính trong việc lựa chọn quần áo.