Định đoạt
Nghĩa: quyết định dứt khoát một vấn đề quan trọng nào đó, dựa vào quyền hành tuyệt đối của mình.
Từ đồng nghĩa: quyết định, xác định, quyết đoán, quả quyết
Từ trái nghĩa: phó mặc, ủy thác, giao phó
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cô ấy là người luôn kiên định với mọi quyết định của mình.
-
Tôi đã xác định được nghề nghiệp mà tôi sẽ theo đuổi trong tương lai.
-
Anh ta là một người thiếu quyết đoán.
-
Vấn đề này hãy để anh ấy tự mình quả quyết.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Anh ấy phó mặc tất cả các nhiệm vụ được phân công.
-
Cha mẹ ủy thác cho giáo viên quản lí hành vi của con mình tại trường.
- An được cô giáo giao phó làm lớp trưởng.