Điềm tĩnh
Nghĩa: tỏ ra bình tĩnh như không có chuyện gì xảy ra, không hề bối rối hay sợ hãi
Từ đồng nghĩa: bình tĩnh, hiền hòa, ôn hòa, nhẫn nại
Từ trái nghĩa: lo lắng, sợ hãi, hung hăng, nóng giận, gắt gỏng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Giữa lúc mọi người hoảng loạn, anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.
-
Bà ngoại tôi là một người hiền hòa, luôn nở nụ cười với mọi người.
-
Mai là người có tính cách ôn hòa.
-
Người mẹ nhẫn nại chăm sóc con ốm suốt đêm
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cô ấy lo lắng về kết quả kỳ thi vừa rồi.
-
Căn phòng của cô ấy vô cùng tối tăm, khiến mọi người đều sợ hãi.
-
Con chó này mắc bệnh dại nên rất hung hăng.
- Thời tiết nóng bức khiến cho ai cũng trở nên gắt gỏng.