Điếc tai
Nghĩa: tình trạng mất thính lực, không thể nghe thấy gì hoặc nghe kém do tiếp xúc với tiếng ồn lớn
Từ đồng nghĩa: khiếm thính, lãng tai, ồn ào, ầm ĩ
Từ trái nghĩa: lặng thinh, yên lặng, yên tĩnh
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Em bé khiếm thính từ nhỏ nên gặp nhiều khó khăn trong giao tiếp.
-
Bà cụ bị lãng tai nên không nghe rõ được lời nói của mọi người.
-
Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.
-
Tiếng hát của cô ấy làm ầm ĩ cả một xóm làng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Không khí yên tĩnh nơi này khiến tôi cảm thấy nhớ nhà.
-
Bài hát đã phá vỡ bầu không khí yên lặng nơi đây.
- Anh ấy lặng thinh nghe chúng tôi kể chuyện.