Địa phận
Nghĩa: phần đất thuộc quản lí của một địa phương, một nước hay một nhóm người nào đó
Từ đồng nghĩa: lãnh thổ, lãnh địa, vùng đất, quốc gia, bờ cõi
Từ trái nghĩa: nước ngoài, ngoại quốc
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Hoàng Sa và Trường Sa thuộc lãnh thổ Việt Nam.
-
Vua chúa thời xưa thường cai trị một lãnh địa rộng lớn.
-
Vùng đất địa linh nhân kiệt
-
Việt Nam là một quốc gia thuộc khu vực Đông Nam Á.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cô ấy học tiếng Anh để giao tiếp với người nước ngoài.
- Anh ấy là người ngoại quốc đến Việt Nam sinh sống.