Đầy ắp
Nghĩa: chỉ một đồ vật nào đó đựng đầy đến mức như sắp tràn ra ngoài, không thể chứa thêm được nữa
Từ đồng nghĩa: tràn đầy, tràn ngập, ngập tràn, tràn trề
Từ trái nghĩa: ít ỏi, lèo tèo, thiếu hụt
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Đôi mắt bạn ấy tràn đầy niềm vui khi nhận được món quà sinh nhật.
-
Ngôi nhà tràn ngập tiếng cười của trẻ thơ
-
Khu chợ Tết ngập tràn sắc đỏ rực rỡ của hoa mai, hoa đào.
-
Đường phố tràn trề nước sau trận mưa lớn.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Ngôi làng chỉ có lèo tèo vài căn nhà nhỏ.
-
Vốn hiểu biết của bạn còn ít ỏi, cần phải trau dồi thêm.
- Học sinh ở vùng sâu, vùng xa thiếu hụt sách giáo khoa và đồ dùng học tập.