Đầu tiên
Nghĩa: cái đi trước, xảy ra trước so với những cái xảy ra tiếp sau đó
Từ đồng nghĩa: trước hết, trước tiên, ban đầu
Từ trái nghĩa: cuối cùng, sau cùng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Trước hết, mình muốn nói lời xin lỗi với bạn.
-
Trước tiên chúng ta phải hoàn thành bài tập về nhà.
-
Kết quả bài thi không giống với nguyện vọng ban đầu của tớ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Vua Bảo Đại là vị vua cuối cùng của Việt Nam.
- Cậu ấy là người về đích sau cùng.