Đau đớn
Nghĩa: đau nhiều và kéo dài do bị thương hoặc chịu tổn thương về tinh thần
Từ đồng nghĩa: đớn đau, buồn đau, đau khổ, đau xót, buồn bã
Từ trái nghĩa: vui vẻ, hân hoan, sung sướng, hạnh phúc, phấn khởi
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Anh ấy đã trải qua nhiều đớn đau trong cuộc đời.
-
Chúng ta nên quên đi những chuyện buồn đau trong quá khứ.
-
Khuôn mặt đau khổ của cậu ấy khiến tôi cảm thấy xót xa.
-
Mẹ em đau xót mỗi lần thấy em bị thương.
-
Cảnh vật hiu quạnh khiến cho lòng người thêm buồn bã.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Chúng em đang chơi đùa rất vui vẻ.
-
Chúng tớ rất hân hoan khi chào đón bạn.
-
Cô bé sung sướng khi nhận được món quà sinh nhật từ ông bà.
-
Mọi người đều mong muốn một cuộc sống yên ổn và hạnh phúc.
- Nông dân phấn khởi khi được mùa bội thu.