Đánh cắp
Nghĩa: hành vi lấy đi tài sản của người khác mà không có sự đồng ý của họ
Từ đồng nghĩa: ăn cắp, ăn trộm, móc túi, trộm cắp
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Anh ta đã ăn cắp chiếc đồng hồ của một bà lão.
-
Hắn đã ăn trộm rất nhiều món đồ quý giá của người dân trong khu phố.
-
Cậu ấy mất điện thoại vì bị móc túi.
-
Cảnh sát nhắc nhở toàn dân cần cẩn thận, tự bảo quản tài sản để tránh bị trộm cắp.