Đàn
Nghĩa: [Danh từ] dụng cụ thường có dây hoặc bàn phím để phát ra tiếng nhạc; tập hợp một số đông động vật cùng loài sinh sống với nhau, hay tập hợp trẻ con cùng sinh hoạt với nhau
[Động từ] làm cho phát ra tiếng nhạc bằng đàn
Từ đồng nghĩa: bầy, bọn, đám, lũ, nhóm
Từ trái nghĩa: cá nhân, đơn độc, lẻ loi, một mình
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Bầy chim đang bay về phương Nam tránh rét.
-
Bọn mình cùng hợp lại thành một đội nhé!
-
Đám người tụ tập lại để xem chương trình ca nhạc.
-
Lũ trẻ trong làng đang cùng nhau chơi bịt mắt bắt dê.
-
Tớ đã làm xong bài tập nhóm rồi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Đây chỉ là ý kiến cá nhân của tớ thôi.
-
Sau khi vợ mất, ông ấy sống đơn độc một mình.
-
Thật lẻ loi khi phải sống một mình trên đời.
- Cô ấy chỉ sống một mình.