Đám
Nghĩa: Tập hợp gồm có nhiều vật cùng loại không theo một trật tự nhất định những cùng ở vào một chỗ, tạo thành khối liền nhau. Tập hợp gồm một số đông tụ họp lại một chỗ để cùng tiến hành việc gì. Tập hợp gồm một số người có cùng một nét chung nào đó
Từ đồng nghĩa: bọn, bầy, đàn, đám, lũ, bè, nhóm, phe
Từ trái nghĩa: cá nhân, đơn độc, lẻ loi, một mình
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Bọn mình cùng hợp lại thành một đội nhé.
-
Bầy chim đang bay về phương Nam tránh rét.
-
Đàn ong đang bay rập rờn quanh hoa để lấy mật.
-
Lũ trẻ trong làng đang cùng nhau chơi bịt mắt bắt dê.
-
Cậu không nên kết bè với những người xấu.
-
Tớ đã làm xong bài tập nhóm rồi.
-
Tớ sẽ luôn đứng về phe của cậu.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Đây chỉ là ý kiến cá nhân của tớ thôi.
-
Sau khi vợ mất, ông ấy sống đơn độc một mình.
-
Thật lẻ loi khi phải sống một mình trên đời.
- Cô ấy chỉ sống một mình.