Đàm phán
Nghĩa: bàn bạc giữa hai hay nhiều bên để thống nhất giải quyết vấn đề, đi đến thống nhất quyền lợi giữa các bên liên quan
Từ đồng nghĩa: thương lượng, thương thuyết, thương thảo, thảo luận, bàn bạc
Từ trái nghĩa: chia rẽ, cưỡng ép, áp đặt, chống đối
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cuộc đàm phán giữa hai bên đã diễn ra suôn sẻ.
-
Hai bên đã thương lượng và thống nhất ký kết Hiệp định hòa bình.
-
Cuối tuần chúng ta cùng nhau thảo luận về vấn đề này.
-
Chúng tôi cùng nhau bàn bạc và đưa ra quyết định cuối cùng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Kẻ thù chia rẽ nội bộ của ta để dễ dàng tấn công.
-
Cưỡng ép người khác làm theo ý mình là một hành vi sai trái.
-
Cha mẹ không nên áp đặt ý kiến của mình lên con cái.
- Người dân địa phương chống đối việc xây dựng nhà máy vì lo ngại ô nhiễm môi trường.