Đăm chiêu

Admin
Admin 14 Tháng tám, 2024

Nghĩa: có vẻ băn khoăn, suy nghĩ nhiều và buồn bã

Từ đồng nghĩa: trầm tư, suy tư, trầm ngâm, trầm mặc

Từ trái nghĩa: sôi nổi, vui vẻ, hân hoan, phấn khởi, vui sướng, mừng rỡ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Nét mặt của mẹ trầm tư, đầy những lo toan.

  • Tôi còn nhiều suy tư muốn bày tỏ với bạn trước khi tạm biệt nơi này.

  • Anh ấy trầm ngâm suy nghĩ về những gì đã xảy ra.
  • Họ ngồi cạnh nhau, trầm mặc không nói lời nào.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bạn Ngọc là người rất sôi nổi trong các hoạt động của lớp.

  • Chúng em đang chơi đùa rất vui vẻ.

  • Mọi người đều hân hoan chào đón năm mới.

  • Linh rất phấn khởi vì ngày mai là sinh nhật bạn ấy.

  • Em rất vui sướng khi nhận được món quà yêu thích.

  • Chú chó vẫy đuôi mừng rỡ mỗi khi em đi học về.