Đăm chiêu
Nghĩa: có vẻ băn khoăn, suy nghĩ nhiều và buồn bã
Từ đồng nghĩa: trầm tư, suy tư, trầm ngâm, trầm mặc
Từ trái nghĩa: sôi nổi, vui vẻ, hân hoan, phấn khởi, vui sướng, mừng rỡ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Nét mặt của mẹ trầm tư, đầy những lo toan.
-
Tôi còn nhiều suy tư muốn bày tỏ với bạn trước khi tạm biệt nơi này.
- Anh ấy trầm ngâm suy nghĩ về những gì đã xảy ra.
- Họ ngồi cạnh nhau, trầm mặc không nói lời nào.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Bạn Ngọc là người rất sôi nổi trong các hoạt động của lớp.
-
Chúng em đang chơi đùa rất vui vẻ.
-
Mọi người đều hân hoan chào đón năm mới.
-
Linh rất phấn khởi vì ngày mai là sinh nhật bạn ấy.
-
Em rất vui sướng khi nhận được món quà yêu thích.
- Chú chó vẫy đuôi mừng rỡ mỗi khi em đi học về.