Đại
Nghĩa: (kích thước, mức độ, quy mô,...) to, lớn
Từ đồng nghĩa: to lớn, to tướng, khổng lồ, vĩ đại
Từ trái nghĩa: tiểu, nhỏ, bé, tí hon
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Anh trai em là người có thân hình to lớn.
-
Tảng đá to tướng chắn ngang đường đi.
-
Mùa hè nắng nóng, cây bàng như chiếc ô khổng lồ che mát cả sân trường.
-
Bác Hồ là một vị lãnh tụ vĩ đại.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Em là học sinh tiểu học.
-
Ông bà em sống trong một ngôi nhà nhỏ giữa trang trại rộng lớn.
-
Con chim non mới nở rất bé.
- Chú mèo có một chiếc vòng cổ với chiếc chuông tí hon.