Đại khái
Nghĩa: chỉ chú ý những cái chung chung, không đi sâu vào chi tiết, cụ thể
Từ đồng nghĩa: qua quýt, qua loa, sơ sài, sơ lược
Từ trái nghĩa: đầy đủ, cụ thể, chi tiết, tỉ mỉ, kĩ càng, kĩ lưỡng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Làm ăn qua quýt.
-
Bài làm của cậu bé luôn làm một cách rất qua loa.
-
Căn phòng này được bài trí rất sơ sài.
-
Đây là quyển sách sơ lược về lịch sử Việt Nam.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Khách du lịch khi đến đây sẽ được sắp xếp chỗ ăn ở đầy đủ.
-
Chúng ta cần đặt ra những mục tiêu cụ thể để phấn đấu.
-
Cô ấy chăm chú lắng nghe câu chuyện không sót một chi tiết nào.
-
Kiểm tra một cách kĩ càng các phần đã làm.
- Chúng tôi đã chuẩn bị kĩ lưỡng cho chuyến du lịch lần này.