Đắc chí

Admin
Admin 14 Tháng tám, 2024

Nghĩa: tỏ ra thích thú, mãn nguyện vì đạt được điều mình mong muốn

Từ đồng nghĩa: thỏa mãn, mãn nguyện, vui sướng, kiêu hãnh, hãnh diện

Từ trái nghĩa: thất vọng, buồn bã, chán nản, nản lòng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tôi vô cùng thỏa mãn khi được ăn những món ăn yêu thích.

  • Cậu bé mãn nguyện khi được bố mua cho món đồ chơi yêu thích.

  • Em rất vui sướng khi nhận được món quà sinh nhật từ ông bà.

  • Loài ngựa là loài vật biểu tượng cho niềm kiêu hãnh và sự tự do.

  • Mẹ luôn hãnh diện về kết quả học tập của em.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Em cảm thấy rất thất vọng về kết quả thi lần này.

  • Tâm trạng hôm nay của tôi có chút buồn bã.

  • Em vô cùng chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.

  • Anh ấy không bao giờ nản lòng trước những khó khăn.