Đa số
Nghĩa: phần chiếm số lượng nhiều hơn so với những phần còn lại trong một tập hợp, thường là tập hợp người
Từ đồng nghĩa: phần đông, phần lớn, phần nhiều
Từ trái nghĩa: thiểu số, số ít
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Phần đông mọi người đều tán thành với ý kiến này.
-
Phần lớn học sinh trong lớp đạt danh hiệu học sinh giỏi.
-
Phần nhiều người Việt Nam là dân tộc Kinh.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Bạn ấy là người dân tộc thiểu số.
- Những học sinh không tham gia cuộc thi này chỉ chiếm số ít.