Đề cương ôn tập Toán 6 học kì 1
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 sách mới của 3 bộ sách: Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều được TimDapAntổng hợp và đăng tải sau đây. Mời các bạn tham khảo để lên kế hoạch ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi học kì 1 lớp 6 sắp tới đạt kết quả cao.
Để tham khảo đầy đủ tài liệu ôn tập, các bạn kéo xuống dưới tải về
Link tải từng sách
- Đề cương ôn tập Toán 6 học kì 1 sách Chân trời sáng tạo
- Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức
- Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 Cánh Diều
I. Đề cương học kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. PHẦN ĐẠI SỐ
Chủ đề: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
- Lũy thừa với số mũ tự nhiên: an; n≠0
- Vận dụng công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số:
am.an = am + n
am:an=am−n
- Thứ tự thực hiện phép tính:
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Thực hiện phép nâng lên luỹ thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ theo thứ tự từ trái sang phải
Đối với biểu thức có dấu ngoặc: Thực hiện phép tính trong dấu ngoặc tròn trước, rồi thực hiện phép tính trong dấu ngoặc vuông, cuối cùng thực hiện phép tính trong dấu ngoặc nhọn
Chủ đề: Quan hệ chia hết trong tập hợp số tự nhiên
- Quan hệ chia hết: Ta có a,b∈N;b≠0 mà có một số tự nhiên q sao cho a = b.q thì a chia hết cho b
- Dấu hiệu chia hết cho 2: Các số có chữ số tận cùng là 0;2;4;6;8; thì chia hết cho 2
- Dấu hiệu chia hết cho 5: Các số có chữ số tận cùng là 0;5 thì chia hết cho 5
- Dấu hiệu chia hết cho 3: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
- Dấu hiệu chia hết cho 9: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
Chủ đề: Số nguyên tố, hợp tố
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước
- Phân tích một số tự nhiên ra thừa số nguyên tố: Viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố
Chủ đề: Ước số, bội số
- Nếu số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì a là bội của b, b là ước của a
- Cách tìm ước chung của hai số a và b:
Bước 1: Viết tập hợp các ước của a và ước của b: Ư(a), Ư(b)
Bước 2: Tìm những phần tử chung của Ư(a) và Ư(b)
- Cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1:
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với só mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm
- Cách tìm bội chung của hai số a và b:
Bước 1: Viết các tập hợp B(a) và B(b)
Bước 2: Tìm những phần tử chung của B(a) và B(b)
- Cách tìm BCNN của hai hay nhiều số:
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm.
Chủ đề: Phép toán với số nguyên
- Số nguyên âm được ghi như sau: -1; -2; -3;...và được đọc là âm một, âm hai, âm ba,.... hoặc trừ một, trừ hai, trừ ba,...
- Tập hợp số nguyên bao gồm các số nguyên âm, số 0 và số nguyên dương
- Biểu diễn số nguyên trên trục số:
- So sánh hai số nguyên: Khi biểu diễn hai số nguyên a, b trên trục số nằm ngang, nếu điểm a nằm bên trái điểm b thì a < b hay b > a
- Phép cộng 2 số nguyên:
Cộng hai số nguyên cùng dấu: Ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu chung trước kết quả.
Cộng hai số nguyên khác dấu: Ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
- Phép trừ 2 số nguyên: muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b: a -b = a+ (-b)
- Phép nhân/chia 2 số nguyên:
Nhân/chia hai số nguyên khác dấu ta nhân/chia hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “−“ trước kết quả nhận được.
Nhân/chia hai số nguyên khác dấu: ta nhân/chia hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “−“ trước kết quả nhận được.
- Quy tắc dấu ngoặc: trước dấu ngoặc là dấu "+" thì vẫn giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc; trước dấu ngoặc là dấu "-" thì đối dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.
Chủ đề: Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên
- Quan hệ chia hết với số nguyên: Ta có a,b∈Z;b≠0 mà có một số tự nhiên q sao cho a = b.q thì a chia hết cho b
- Bội và ước của số nguyên: a,b∈Z. Nếu số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì a là bội của b, b là ước của a
2. PHẦN HÌNH HỌC
Chủ đề: Hình học trực quan
- Nhận biết được các hình học phẳng: hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân
- Công thức tính diện tích, tính chu vi của một số hình:
Hình bình hành: P = 2(a+b); S = a.h
Hình thoi: P = 4a; S=
B. Bài tập tự luyện
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Câu 1: Cho P là tập hợp các chữ cái tiếng Việt có mặt trong từ “BÌNH THUẬN”. Cách viết nào là đúng?
A. P = {B, I, N, H, T, H, U, Â, N}
B. P = {B, I, N, H, T, U, Â, N}
C. P = {B, I, N, H, T, U, Â}
D. P = {B, I, H, T, H, U, Â, N}
Câu 2: Viết tích 32. 34 dưới dạng lũy thừa của một số là:
A. 38
B. 66
C. 68
D. 36
Câu 3: Trong các số 452; 205; 350; 164 số chia hết cho cả 2 và 5 là .
A. 350
B. 164
C. 452
D. 205
Câu 4: Tập hợp các số tự nhiên là bội của 6 và nhỏ hơn 30 được viết là :
A. B(6) ={6; 12; 18; 24}
B. B(6) ={0; 6; 12; 18; 24}
C. B(6) ={0; 12; 18; 24}
D. B(6) ={0; 24}
Câu 5: Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai ?
A. (–11) ϵ N
B. 7 ϵ Z
C. (–9) ϵ Z
D. 0 ϵ N
Câu 6: Đáy sông sài gòn có độ sâu là 20m. Độ cao của đáy sông so với mực nước biển được biểu diễn bằng số nguyên là :
A. + 20 m
B. – 20 cm
C. - 20 m
D. 0 m
Câu 7: Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai?
A. 0 < ( -5)
B. 254 > (- 4)
C. 0 > ( -7)
D. ( -3) > (-15)
Câu 8: Sắp xếp các số nguyên 7; −5; −21; 10; 12; −2 theo thứ tự tăng dần:
A. - 21; - 2; -5; 7; 10; 12
B. - 21; 7; -2; - 5; 10; 12
C. 10; - 5; -2; 7; -21; 12
D. - 21; - 5; -2; 7; 10; 12
Câu 9: Tam giác ABC đều có cạnh AB = 4 cm . Cạnh BC có độ dài là :
A. 4 m
B. – 4 m
C. 4 cm
D. – 4 cm
Câu 10: Chu vi hình vuông có độ dài một cạnh là 12 cm là:
A. 12 cm
B. 24 cm
C. 36 cm
D. 48 cm
Câu 11: Kết quả phép tính: là:
A. -2800
B. 2800.
C. -10472
D. Một đáp án khác.
Câu 12: Cho chia hết cho 5 và 9 thì * là:
A. 9
B. 0.
C. 5.
D. 3.
Câu 13: Các ước nguyên tố a của 18 là
A. a ∈ {1; 2;3; 6; 9; 18}
B. a ∈ {1; 3; 9}
C. a ∈ {1; 2; 3}
D. a ∈ {2; 3}
Câu 14: Trong tập các số nguyên sau, tập hợp nào được sắp xếp theo thứ tự giảm dần?
A. {2, 5, 1, -2; 0; -17}
B. {-2; -17; 0; 1; 2; 5}
C. {-17; -2; 0; 1; 2; 5}
D. { 0; 1; 2; 5; -17}
Câu 15: Tổng của hai số nguyên tố bằng 9. Tích của hai số đó là
A. 8.
B. 14.
C. 18.
D. 20.
Câu 16: Số 0:
A. Là ước của bất kì số tự nhiên nào.
B. Là hợp số.
C. Là bội của mọi số tự nhiên khác.
D. Là số nguyên tố.
Phần II. Tự luận
Đề tham khảo đầy đủ tài liệu ôn tập, các bạn kéo xuống dưới tải về
II. Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 Cánh Diều
1.1. Phần số học
* Chương I:
- Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp
- Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính
- Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Cách tìm ƯCLN, BCNN
* Chương 2:
- Thế nào là tập hợp các số nguyên.
- Thứ tự trên tập số nguyên
- Quy tắc :Cộng hai số nguyên cùng dấu ,cộng hai số nguyên khác dấu ,trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
1.2. Phần hình học
CHƯƠNG III: CÁC HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN
Hình tam giác đều
- Ba cạnh bằng nhau.
- Ba góc bằng nhau và bằng 600C.
Hình vuông
- Bốn cạnh bằng nhau.
- Bốn góc bằng nhau và bằng 900.
- Hai đường chéo bằng nhau.
Hình lục giác đều
- Sáu cạnh bằng nhau.
- Sáu góc bằng nhau, mỗi góc bằng 1200.
- Ba đường chéo chính bằng nhau.
Hình chữ nhật
- Bốn góc bằng nhau và bằng 900C.
- Các cặp cạnh đối bằng nhau.
- Hai đường chéo bằng nhau.
Hình thoi
- Bốn cạnh bằng nhau.
- Hai đường chéo vuông góc với nhau.
- Các cặp góc đối bằng nhau.
Hình bình hành
- Các cặp cạnh đối bằng nhau.
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- Các cặp cạnh đối song song.
- Các cặp góc đối bằng nhau.
Hình thang cân
- Hai cạnh bên bằng nhau.
- Hai đường chéo bằng nhau.
- Hai cạnh đáy song song với nhau.
- Hai góc kề một đáy bằng nhau.
Công thức tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật và hình thang
- Hình vuông cạnh a:
Chu vi: C = 4a.
Diện tích: S = a2.
- Hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b:
Chu vi: C = 2(a + b).
Diện tích: S = a.b.
- Hình thang có độ dài hai cạnh đáy là a, b chiều cao h:
Chu vi: C = a + b + c + d.
Diện tích: S = (a + b).h:2.
Chu vi, diện tích hình bình hành, hình thoi.
Hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng
CHƯƠNG IV: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ
- Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác.
- Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản.
- Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).
- Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).
- Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).
Bài 1: Hãy xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó:
a) A = {x ∈ N* | x < 8}
b) C = {x ∈ N | x chia hết cho 6 và 37 < x < 54}
Bài 2:
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.
b) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.
Bài 3: Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:
a) Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có bốn chữ số.
b) Tập hợp B các số tự nhiên chẵn có ba chữ số.
Dạng 2: TÍNH HỢP LÝ
Bài 4: Thực hiện phép tính:
a) 3.52 + 15.22 – 26:2 b) 2021 + 5[300 – (17 – 7)2] c) 32.5 + 23.10 – 81:3 |
d) (519 : 517 + 3) : 7 e) f) 128.46 + 128.32 + 128.22 |
Dạng 3: TÌM X
Bài 5: Tìm x, biết
a) 165 : x = 3 b) x – 71 = 129 c) 9x- 1 = 9 |
d) 32(x + 4) – 52 = 5.22 e) 135 – 5(x + 4) = 35 f) x4 = 16 |
Dạng 4: DẤU HIỆU CHIA HẾT - BỘI VÀ ƯỚC
Bài 6: Tìm các chữ số x và y sao cho
a) Số 17x chia hết cho cả 2 và 3.
b) Số x45y chia hết cho cả 2; 5; 3 và 9.
Bài 7: Tìm x, biết:
1) 24 ⋮ x; 36 ⋮ x ; 150 ⋮ x và x lớn nhất. 3) x ∈ ƯC(54 ; 12) và x > -10 |
2) x ∈ BC(6; 4) và 16 ≤ x ≤50. 4) x ⋮ 4; x ⋮ 5; x ⋮ 8 và -20 < x < 180 |
Bài 8: Tìm ƯCLN, BCNN của
a) 12 và 18
b) 24; 36 và 60
Dạng 5: TOÁN ĐỐ
Bài 9: Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy phụ trách muốn chia ra thành các tổ sao cho số nam và nữ mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất mấy tổ? Mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 10: Tìm số học sinh khối 6 của một trường biết rằng khi xếp thành các tổ có 36 hoặc 90 học sinh đều vừa đủ, số học sinh khối 6 nằm trong khoảng từ 300 đến 400 em.
Bài 11: Ngoan, Lễ, Độ đang trực nhật chung với nhau ngày hôm nay là thứ hai. Biết rằng Ngoan cứ 4 ngày trực nhật một lần, Lễ 8 ngày trực một lần, Độ 6 ngày trực một lần. Hỏi sau ít nhất mấy ngày thì Ngoan, Lễ, Độ lại trực chung lần tiếp theo? Đó là vào ngày thứ mấy trong tuần?
III. Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức
A/ LÝ THUYẾT
Chương I. Tập hợp các số tự nhiên
- Tập hợp, mô tả một tập hợp
- Ghi số tự nhiên và thứ tự trong tập N.
- Cộng, trừ nhân, chia, lũy thừa trong tập N.
- Thực hiện phép tính, tính giá trị biểu thức số.
Chương II. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên
- Quan hệ chia hết và tính chất.
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9; số nguyên tố.
- Ước chung, ước chung lớn nhất; Bội chung, bội chung nhỏ nhất.
Chương III. Số nguyên
- Tập hợp các số nguyên; Cộng, trừ, nhân số nguyên.
- Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên.
- Qui tắc dấu ngoặc.
Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn
- Các hình phẳng: hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
- Chu vi và diện tích của hình vuông, hình chữ nhật, hình thang, hình bình hành, hình thoi.
B/ Bài tập
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Ba số nào sau đây là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
A. b – 1; b; b + 1 (b ∈ N).
B. b; b + 1; b + 2 (b∈ N).
C. 2b; 3b; 4b (b ∈ N).
D. b + 1; b; b - 1 (b ∈N)..
Câu 2: Giá trị của tổng là:
A. 5050.
B. 2500.
C. 5000.
D. 2450.
Câu 3: Kết quả của phép tính bằng:
A. 5.
B. 58
C. 57
D. 56
Câu 4: Biết . Vậy giá trị của là:
A. x = 0.
B. x = 3.
C. x = 7.
D. x = 3 và x = 7.
Câu 5: Cho số chữ số thích hợp để M chia hết là:
A. 2.
B. 8.
C. 4.
D. 5.
IV. Các Dạng bài tập tự luận
I. TẬP HỢP
Bài 1:
a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.
b. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.
c. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.
d. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách.
e. Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng hai cách.
f. Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 bằng hai cách.
g. Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 18 và không vượt quá 100 bằng hai cách.
Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số:
a) 97542
b) 29635
c) 60000
Bài 3: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4.
Bài 4: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a) A = {x ∈ N | 10 < x <16} b) B = {x ∈ N | 10 ≤ x ≤ 20 c) C = {x ∈ N | 5 < x ≤ 10} |
d) D = {x ∈ N | 10 < x ≤ 100} e) E = {x ∈ N | 2982 < x <2987} f) F = {x ∈ N* | x < 10} |
g) G = {x ∈ N* | x ≤ 4} h) H = {x ∈ N* | x ≤ 100} |
Bài 5: Cho hai tập hợp A = {5; 7}, B = {2; 9}
Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B.
Bài 6: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử
a. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 50.
b. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100.
c. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000.
d. Các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.
>> Đề thi mới nhất: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6
II. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 3. 52 + 15. 22 – 26:2 b) 53. 2 – 100 : 4 + 23. 5 c) 62 : 9 + 50. 2 – 33. 3 d) 32. 5 + 23. 10 – 81:3 e) 513 : 510 – 25. 22 f) 20 : 22 + 59 : 58 g) 100 : 52 + 7. 32 h) 84 : 4 + 39 : 37 + 50 i) 29 – [16 + 3. (51 – 49)] |
j) (519 : 517 + 3) : 7 k) 79 : 77 – 32 + 23. 52 l) 1200 : 2 + 62. 21 + 18 m) 59 : 57 + 70 : 14 – 20 n) 32. 5 – 22. 7 + 83 o) 59 : 57 + 12. 3 + 70 p) 5. 22 + 98 : 72 q) 311 : 39 – 147 : 72 r) 295 – (31 – 22. 5)2 |
s) 151 – 291 : 288 + 12. 3 t) 238 : 236 + 51. 32 - 72 u) 791 : 789 + 5. 52 – 124 v) 4. 15 + 28:7 – 620 : 618 w) (32 + 23. 5) : 7 x) 1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60 y) 520 : (515. 6 + 515. 19) z) 718 : 716 +22. 33 aa) 59. 73 - 302 + 27. 59 |
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) 47 – [(45. 24 – 52. 12):14] b) 50 – [(20 – 23) : 2 + 34] c) 102 – [60 : (56 : 54 – 3. 5)] d) 50 – [(50 – 23. 5):2 + 3] e) 10 – [(82 – 48). 5 + (23. 10 + 8)] : 28 f) 8697 – [37 : 35 + 2(13 – 3)] g) 2011 + 5[300 – (17 – 7)2] h) 695 – [200 + (11 – 1)2] i) 129 – 5[29 – (6 – 1)2] j) 2010 – 2000 : [486 – 2(72 – 6)] |
k) 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2] l) 128 – [68 + 8(37 – 35)2] : 4 m) 568 – {5[143 – (4 – 1)2] + 10} : 10 n) 107 – {38 + [7. 32 – 24 : 6+(9 – 7)3]}:15 o) 307 – [(180 – 160) : 22 + 9] : 2 p) 205 – [1200 – (42 – 2. 3)3] : 40 q) 177 :[2. (42 – 9) + 32(15 – 10)] r) [(25 – 22. 3) + (32. 4 + 16)]: 5 s) 125(28 + 72) – 25(32. 4 + 64) t) 500 – {5[409 – (23. 3 – 21)2] + 103} : 15 |
III. TÌM X
Bài 1: Tìm x:
a) 71 – (33 + x) = 26 b) (x + 73) – 26 = 76 c) 45 – (x + 9) = 6 d) 89 – (73 – x) = 20 e) (x + 7) – 25 = 13 f) 198 – (x + 4) = 120 |
g) 140 : (x – 8) = 7 h) 4(x + 41) = 400 i) 11(x – 9) = 77 j) 5(x – 9) = 350 k) 2x – 49 = 5. 32 l) 200 – (2x + 6) = 43 |
m) 2(x- 51) = 2. 23 + 20 n) 450 : (x – 19) = 50 o) 4(x – 3) = 72 – 110 p) 135 – 5(x + 4) = 35 q) 25 + 3(x – 8) = 106 r) 32(x + 4) – 52 = 5. 22 |
a) 156 – (x+ 61) = 82 b) (x- 35) - 120 = 0 c) 124 + (118 – x) = 217 d) 7x – 8 = 713 e) x- 36:18 = 12 f) (x- 36):18 = 12 g) (x- 47) - 115 = 0 |
a) 5x + x = 39 – 311:39 b) 7x – x = 521 : 519 + 3. 22 - 70 c) 7x – 2x = 617: 615 + 44 : 11 d) 0 : x = 0 e) 3x = 9 f) 4x = 64 g) 2x = 16 |
h) 315 + (146 – x) = 401 k) (6x – 39 ) : 3 = 201 l) 23 + 3x = 56 : 53 h) 9x- 1 = 9 i) x4 = 16 j) 2x : 25 = 1 |
Bài 2: Tìm x:
a) x - 7 = - 5 b) 128 - 3 . ( x+4) = 23 c) [ (6x - 39) : 7 ] . 4 = 12 d)( x: 3 - 4) . 5 = 15 |
a) | x + 2| = 0 b) | x - 5| = |- 7| c) | x - 3 | = 7 - ( - 2) d) ( 7 - x) - ( 25 + 7 ) = - 25 |
e)( 3x - 24 ) . 73 = 2 . 74 g) x - [ 42 + (- 28)] = - 8 e) | x - 3| = |5| + | - 7| g) g) 4 - ( 7 - x) = x - ( 13 - 4) |
IV. TÍNH NHANH
Bài 1: Tính nhanh
a) 58. 75 + 58. 50 – 58. 25 b) 27. 39 + 27. 63 – 2. 27 c) 128. 46 + 128. 32 + 128. 22 d) 66. 25 + 5. 66 + 66. 14 + 33. 66 e) 12. 35 + 35. 182 – 35. 94 |
f) 48. 19 + 48. 115 + 134. 52 g) 27. 121 – 87. 27 + 73. 34 h) 125. 98 – 125. 46 – 52. 25 i) 136. 23 + 136. 17 – 40. 36 j) 17. 93 + 116. 83 + 17. 23 |
k) 35. 23 + 35. 41 + 64. 65 l) 29. 87 – 29. 23 + 64. 71 m) 19. 27 + 47. 81 + 19. 20 87. 23 + 13. 93 + 70. 87 |
V. TÍNH TỔNG
Bài 1: Tính tổng: a) S1 = 1 + 2 + 3 +…+ 999 b) S2 = 10 + 12 + 14 + … + 2010 c) S3 = 21 + 23 + 25 + … + 1001 |
d) S5 = 1 + 4 + 7 + …+79 e) S6 = 15 + 17 + 19 + 21 + … + 151 + 153 + 155 f) S7 = 15 + 25 + 35 + …+115 g) S4 = 24 + 25 + 26 + … + 125 + 126 |
VI. DẤU HIỆU CHIA HẾT
Bài 1: Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007.
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Bài 2: Trong các số: 825; 9180; 21780.
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Bài 3:
a) Cho A = 963 + 2493 + 351 + x với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 9, để A không chia hết cho 9.
b) Cho B = 10 + 25 + x + 45 với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để B chia hết cho 5, B không chia hết cho 5.
Bài 4:
a) Thay * bằng các chữ số nào để được số 73* chia hết cho cả 2 và 9.
b) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 5.
c) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
d) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 3.
e) Thay * bằng các chữ số nào để được số 792* chia hết cho cả 3 và 5.
f) Thay * bằng các chữ số nào để được số 25*3 chia hết cho 3 và không chia hết cho 9.
g) Thay * bằng các chữ số nào để được số 79* chia hết cho cả 2 và 5.
h) Thay * bằng các chữ số nào để được số 12* chia hết cho cả 3 và 5.
i) Thay * bằng các chữ số nào để được số 67* chia hết cho cả 3 và 5.
j) Thay * bằng các chữ số nào để được số 277* chia hết cho cả 2 và 3.
k) Thay * bằng các chữ số nào để được số 5*38 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
l) Thay * bằng các chữ số nào để được số 548* chia hết cho cả 3 và 5.
m) Thay * bằng các chữ số nào để được số 787* chia hết cho cả 9 và 5.
n) Thay * bằng các chữ số nào để được số 124* chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
o) Thay * bằng các chữ số nào để được số *714 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
----------------------------------
Ngoài Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 được TimDapAnsưu tầm, tổng hợp phần lý thuyết và phần bài tập số học chương 1, chương 2, phần bài tập hình học, các em học sinh tham khảo đầy đủ chi tiết các dạng đề thi học kì 1 lớp 6 đầy đủ các môn mới nhất trên Tìm Đáp Án.
Đề thi học kì 1 lớp 6 mới nhất
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 6 đầy đủ các môn
- Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán
- Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Ngữ văn
- Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Lịch sử
- Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Tin học
- Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Công nghệ
Bộ đề cương ôn thi học kì lớp 6 mới nhất
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 6
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử lớp 6
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 6
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 6
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lý lớp 6
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Giáo dục công dân lớp 6