Bài 4.50 trang 173 SBT đại số và giải tích 11

Giải bài 4.50 trang 173 sách bài tập đại số và giải tích 11. Chứng minh rằng un > 0 với mọi n...


Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi

\(\left\{ \matrix{
{u_1} = 1 \hfill \cr 
{u_{n + 1}} = {{2{u_n} + 3} \over {{u_n} + 2}}\,\,{\rm{ với }}\,\,n \ge 1 \hfill \cr} \right.\)

LG a

Chứng minh rằng \({u_n} > 0\) với mọi n.

Phương pháp giải:

Chứng minh bằng phương pháp quy nạp.

Lời giải chi tiết:

Chứng minh bằng quy nạp: \({u_n} > 0\) với mọi n.     (1)

-  Với n = 1 ta có \({u_1} = 1 > 0\)

-  Giả sử  (1) đúng với \(n = k \ge 1\) nghĩa là \({u_k} > 0\) ta cần chứng minh (1) đúng với n = k + 1

Ta có \({u_{k + 1}} = {{2{u_k} + 3} \over {{u_k} + 2}}\). Vì \({u_k} > 0\) nên \({u_{k + 1}} = {{2{u_k} + 3} \over {{u_k} + 2}} > 0\)

-  Kết luận: \({u_n} > 0\) với mọi n.


LG b

Biết \(\left( {{u_n}} \right)\) có giới hạn hữu hạn. Tìm giới hạn đó.

Phương pháp giải:

Đặt \(\lim u_n =a\) rồi thay vào công thức truy hồi tìm \(a\) và kết luận.

Lời giải chi tiết:

Đặt

\(\eqalign{
& \lim {u_n} = a \cr 
& {u_{n + 1}} = {{2{u_n} + 3} \over {{u_n} + 2}} \cr 
& \Rightarrow \lim {u_{n + 1}} = \lim {{2{u_n} + 3} \over {{u_n} + 2}} \cr 
& \Rightarrow a = {{2a + 3} \over {a + 2}} \Rightarrow a = \pm \sqrt 3 \cr}\)

Vì \({u_n} > 0\) với mọi n, nên \(\lim {u_n} = a \ge 0\). Từ đó suy ra \(\lim {u_n} = \sqrt 3 \).

 

Bài giải tiếp theo
Bài 4.51 trang 173 SBT đại số và giải tích 11
Bài 4.52 trang 173 SBT đại số và giải tích 11
Bài 4.53 trang 173 SBT đại số và giải tích 11
Bài 4.54 trang 173 SBT đại số và giải tích 11
Bài 4.55 trang 173 SBT đại số và giải tích 11
Bài 4.56 trang 174 SBT đại số và giải tích 11
Bài 4.57 trang 174 SBT đại số và giải tích 11
Bài 4.58 trang 174 SBT đại số và giải tích 11
Bài 4.59 trang 174 SBT đại số và giải tích 11
Bài 4.60 trang 174 SBT đại số và giải tích 11

Video liên quan



Từ khóa