Xui
Nghĩa: [Động từ] thúc đẩy người khác làm một việc gì một cách thiếu suy nghĩ, thường là việc đáng lẽ không nên làm
[Tính từ] xúi quẩy, đen đủi
Từ đồng nghĩa: xúi giục, xui xẻo, xúi quẩy, đen đủi
Từ trái nghĩa: hên, may, may mắn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cậu không nên nghe theo lời xúi giục của các bạn ấy.
-
Tớ luôn gặp phải những chuyện xui xẻo.
-
Sáng nay đi học mình gặp phải chuyện xúi quẩy.
-
Hôm nay là một ngày đen đủi đối với tớ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Hên là trời không mưa, chúng ta có thể đi ra ngoài chơi.
-
Hôm nay tớ gặp phải chuyện không may.
- Những người sống lương thiện sẽ gặp nhiều điều may mắn.