Xếp đặt
Nghĩa: tự sắp xếp theo ý định của mình
Từ đồng nghĩa: sắp đặt, sắp xếp
Từ trái nghĩa: áp đặt, cưỡng ép, thúc ép, ép buộc, bắt buộc
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Kế hoạch cho chuyến du lịch này đã được chúng tôi sắp đặt một cách kỹ lưỡng.
-
Khách du lịch khi đến đây sẽ được sắp xếp chỗ ăn ở đầy đủ.
-
Đồ đạc trong phòng được xếp đặt ngăn nắp.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cha mẹ không nên áp đặt ý kiến của mình lên con cái.
-
Cưỡng ép người khác làm theo ý mình là một hành vi sai trái.
-
Cha mẹ không nên ép buộc con cái làm điều chúng không thích.
- Học sinh bắt buộc phải mặc đồng phục khi đến trường.