Xúi giục
Nghĩa: lôi kéo người khác làm điều sai trái, với mục đích xấu
Từ đồng nghĩa: rủ rê, lôi kéo, xúi bẩy, dụ dỗ
Từ trái nghĩa: can ngăn, ngăn cản, cản trở
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Anh trai em bị đám bạn xấu rủ rê.
-
Anh ta dùng lời ngon ngọt để lôi kéo mọi người về phe mình.
-
Cậu ta hay xúi bẩy bạn bè đánh nhau.
-
Kẻ bắt cóc hay dùng bánh kẹo để dụ dỗ trẻ con.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Gia đình cố gắng can ngăn anh ấy đi theo con đường phạm pháp.
-
Cô ấy vẫn theo đuổi ước mơ làm ca sĩ dù bị gia đình ngăn cản.
- Sự vào cuộc của cảnh sát đã cản trở kế hoạch của tên trộm.