Xảo quyệt
Nghĩa: dối trá, lừa lọc một cách quỷ quyệt, khó lường
Từ đồng nghĩa: gian xảo, thủ đoạn, xảo trá, toan tính, mưu mô, nham hiểm
Từ trái nghĩa: chân chất, chất phác, mộc mạc, thật thà, chân thành, thành tâm
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Những thủ đoạn của tên trộm rất gian xảo nhưng vẫn bị công an phát hiện.
-
Mẹ Cám đã dùng thủ đoạn bỉ ổi để hại chết Tấm.
-
Hắn ta đã dùng thủ đoạn xảo trá để lừa hết tiền của bà cụ.
-
Cô ấy luôn toan tính được mất, thiệt hơn.
-
Cậu ta có suy nghĩ nham hiểm, không nên tiếp xúc gần cậu ấy.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Những người nông dân có tính cách vô cùng chất phác.
-
Căn nhà tranh này thật mộc mạc và giản dị.
-
Tâm rất thật thà nên được nhiều người xung quanh yêu mến.
-
Tôi luôn chân thành đối đãi với mọi người.
- Tôi sẽ thành tâm giúp đỡ bạn.