Xấu tính
Nghĩa: có tính tình hay cáu gắt, không muốn gần gũi, giúp đỡ người khác
Từ đồng nghĩa: độc ác, xấu xa, bất nhân, ích kỉ, cộc cằn, thô lỗ
Từ trái nghĩa: tốt tính, tốt bụng, lương thiện, nhân đạo, nhân hậu, nhân ái, bác ái
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Mụ phù thủy độc ác đã âm mưu hãm hại công chúa.
-
Để làm một người tốt chúng em không nên có những suy nghĩ xấu xa.
-
Hắn ta có lòng dạ bất nhân.
-
Cậu ấy rất ích kỉ nên bị mọi người xa lánh.
-
Hành động thô lỗ của anh ấy khiến tôi không thể chịu nổi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Lan là một cô gái tốt tính nên luôn được mọi người xung quanh yêu mến.
-
Vân rất tốt bụng, bạn ấy luôn giúp đỡ các bạn trong lớp.
-
Những người sống lương thiện sẽ gặp nhiều điều may mắn.
-
Ông Bụt trong truyện cổ tích là người có tấm lòng nhân hậu.
-
Sống nhân ái là sống biết yêu thương, giúp đỡ người khác.
- Bác Hồ là một vị lãnh tụ giàu lòng bác ái.