Xán lạn

Admin
Admin 14 Tháng tám, 2024

Nghĩa: (từ Hán Việt) sáng sủa, rực rỡ, chói lọi

Từ đồng nghĩa: rực rỡ, chói lóa, chói lọi, sáng sủa, rạng ngời, huy hoàng

Từ trái nghĩa: tối tăm, u tối, xám xịt, ảm đạm, mờ mịt

Giải thích thêm

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Ánh bình minh rực rỡ nhuộm hồng cả bầu trời.
  • Ánh sáng chói lóa đã xóa hết bóng tối trong khu rừng này.
  • Những mốc lịch sử chói lọi của dân tộc giúp em càng thêm tự hào.
  • Mặt mũi của cậu ấy thật sáng sủa!
  • Hôm nay cô ấy trông thật xinh đẹp rạng ngời!
  • Đó là giây phút huy hoàng nhất trong cuộc đời tôi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bóng đêm tối tăm bao trùm toàn bộ khu rừng.
  • Anh ấy tự nhốt mình trong căn phòng u tối.
  • Da dẻ của cậu ta bỗng dưng trở nên xám xịt.
  • Không khí ảm đạm bao trùm lấy căn nhà sau khi ông nội mất.
  • Tương lai của cô ấy trông thật mờ mịt!