Xinh
Nghĩa: có hình dáng nhỏ nhắn, đường nét dễ coi, ưa nhìn
Từ đồng nghĩa: đẹp, xinh đẹp, xinh xắn, xinh xẻo, ưa nhìn
Từ trái nghĩa: xấu, xấu xí, khó coi
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Mẹ mua cho em một chiếc váy màu hồng rất đẹp.
-
Nàng Bạch Tuyết có nhan sắc rất xinh đẹp.
-
Em bé có gương mặt xinh xắn, dễ thương.
-
Cậu mặc chiếc váy đó trông rất xinh xẻo.
-
Cô ấy có khuôn mặt ưa nhìn và phúc hậu nên ai cũng yêu quý.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Chữ viết của em rất xấu.
-
Mặt mũi cậu ấy lấm lem bùn đất trông thật xấu xí.
- Tớ mặc bộ quần áo này trông khó coi lắm.