Xinh

Admin
Admin 14 Tháng tám, 2024

Nghĩa: có hình dáng nhỏ nhắn, đường nét dễ coi, ưa nhìn

Từ đồng nghĩa: đẹp, xinh đẹp, xinh xắn, xinh xẻo, ưa nhìn

Từ trái nghĩa: xấu, xấu xí, khó coi

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mẹ mua cho em một chiếc váy màu hồng rất đẹp.

  • Nàng Bạch Tuyết có nhan sắc rất xinh đẹp.

  • Em bé có gương mặt xinh xắn, dễ thương.

  • Cậu mặc chiếc váy đó trông rất xinh xẻo.

  • Cô ấy có khuôn mặt ưa nhìn và phúc hậu nên ai cũng yêu quý.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chữ viết của em rất xấu.

  • Mặt mũi cậu ấy lấm lem bùn đất trông thật xấu xí.

  • Tớ mặc bộ quần áo này trông khó coi lắm.