Xiêu vẹo

Admin
Admin 14 Tháng tám, 2024

Nghĩa: nghiêng lệch về những hướng khác nhau, không còn đứng thẳng, đứng vững nữa

Từ đồng nghĩa: lệch lạc, vẹo vọ, méo mó, nguệch ngoạc

Từ trái nghĩa: ngay ngắn, thẳng tắp

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bức tranh trên tường treo lệch lạc.

  • Dáng đi anh ấy vẹo vọ vì say rượu.

  • Khuôn mặt cô ấy méo mó như vừa trải qua điều gì đó rất tồi tệ.

  • Em viết chữ rất nguệch ngoạc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu ấy viết chữ rất ngay ngắn, sạch đẹp.

  • Con đường mới xây thẳng tắp.