Xẻo
Nghĩa: tách một phần nhỏ ra khỏi một vật lớn, mềm, nhũn bằng dao
Từ đồng nghĩa: cắt, xắt, xắn, xén, thái
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Tớ sẽ cắt chiếc bánh thành tám phần.
- Mẹ em đang xắt thịt ở trong bếp.
- Cậu bé lén lút xắn một miếng bánh để ăn.
-
Các bác nông dân đang xén mạ để chuẩn bị cho vụ cấy sắp tới.
- Con dao này dùng để thái thịt.