Xen

Admin
Admin 14 Tháng tám, 2024

Nghĩa: ở vào vị trí giữa những cái khác. Can dự vào việc của người khác vốn không liên quan đến mình

Từ đồng nghĩa: len, len lỏi, luồn, chen, lách

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Những giọt sương len qua các kẽ lá.

  • Cô ấy len lỏi vào đám đông để tìm bạn.

  • Con rắn luồn qua các kẽ đá.

  • Mọi người chen nhau vào mua hàng giảm giá.

  • Con chuột nhắt nhanh chóng lách qua khe cửa.