Xấu xí
Nghĩa: có hình thức khó coi, đến mức không ai muốn nhìn
Từ đồng nghĩa: xấu, khó coi
Từ trái nghĩa: xinh đẹp, xinh xắn, xinh xẻo, ưa nhìn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Chữ viết của em rất xấu.
-
Mặt mũi cậu ấy lấm lem bùn đất trông thật xấu xí.
-
Tớ mặc bộ quần áo này trông khó coi lắm.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Nàng Bạch Tuyết có nhan sắc rất xinh đẹp.
-
Em bé có gương mặt xinh xắn, dễ thương.
-
Cậu mặc chiếc váy đó trông rất xinh xẻo.
- Cô ấy có khuôn mặt ưa nhìn và phúc hậu nên ai cũng yêu quý.