Mướp đắng
Nghĩa: cây leo, quả trông như quả mướp nhưng vỏ sần sùi, vị đắng, dùng làm thức ăn
Từ đồng nghĩa: khổ qua
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Bố em rất thích ăn món canh khổ qua nhồi thịt.
- Tớ không ăn được khổ qua, nó có vị đắng lắm!
Nghĩa: cây leo, quả trông như quả mướp nhưng vỏ sần sùi, vị đắng, dùng làm thức ăn
Từ đồng nghĩa: khổ qua
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Bố em rất thích ăn món canh khổ qua nhồi thịt.