Mải mê
Nghĩa: ở trạng thái tâm trí tập trung cao độ vào một việc nào đó, hầu như đến mức không còn biết gì khác nữa
Từ đồng nghĩa: mê mải, miệt mài, ham hố, mê mệt
Từ trái nghĩa: hờ hững, lơ là, coi nhẹ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Mải mê với công việc.
- Cậu ta đã miệt mài chơi game suốt 5 tiếng đồng hồ.
- Ham hố chơi những thứ game vô bổ.
- Tôi đã từng thích mê mệt cô hàng xóm cạnh nhà tôi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Cô ta luôn hờ hững với tất cả mọi người.
- Mẹ em nói việc học rất quan trọng, nhất định không được lơ là.
- Cô ấy là một người rất có tài năng, bạn đừng coi nhẹ tài năng của cô ấy.