Mềm yếu
Nghĩa: dễ bị chi phối mà trở nên mềm lòng, thiếu kiên quyết
Từ đồng nghĩa: yếu ớt, yếu đuối, yếu kém, rụt rè, nhút nhát
Từ trái nghĩa: mạnh mẽ, cứng rắn, rắn rỏi, kiên cường, vững vàng, bản lĩnh
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Chân tay bà cụ yếu ớt không thể tự chăm sóc bản thân.
-
Vì bị ốm nên hôm nay anh ấy yếu đuối hơn bình thường.
-
Cô bé rụt rè không dám nói chuyện với người lạ.
-
Lan rất nhút nhát nên khi gặp người lạ, cô bé thường im lặng và không dám nói chuyện.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Mạnh mẽ, kiên cường vượt qua bão tố.
-
Bản lĩnh của người đàn ông là đem lại hạnh phúc cho gia đình.
-
Cô ấy luôn cứng rắn trong việc bảo vệ quan điểm của mình.
- Cây bàng vẫn vững vàng trước những cơn gió mạnh.