Mạnh mẽ
Nghĩa: có sức mạnh về thể chất và tinh thần để làm bất cứ điều gì lớn lao
Từ đồng nghĩa: kiên cường, dũng cảm, bản lĩnh, cứng rắn, vững vàng
Từ trái nghĩa: yếu ớt, yếu đuối, mệt mỏi
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Mạnh mẽ, kiên cường vượt qua bão tố.
-
Anh ấy đã dũng cảm cứu người khỏi đám cháy.
-
Bản lĩnh của người đàn ông là đem lại hạnh phúc cho gia đình.
-
Cô ấy luôn cứng rắn trong việc bảo vệ quan điểm của mình.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Chân tay bà cụ yếu ớt không thể tự chăm sóc bản thân.
-
Vì bị ốm nên hôm nay anh ấy yếu đuối hơn bình thường.
-
Việc chăm sóc người già khiến cô ấy mệt mỏi về tinh thần.