Mong
Nghĩa: ở trạng thái đang muốn điều gì, việc gì đó sớm xảy ra
Từ đồng nghĩa: ngóng, trông, cầu mong, mong ngóng, mong đợi, mong chờ, hi vọng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Mỗi ngày em đều ngóng mẹ đi chợ về.
-
Em cầu mong cho Trái Đất luôn hòa bình và không có chiến tranh.
-
Em mong ngóng được đến trường sau kì nghỉ hè.
-
Chị gái em mong đợi nhận được kết quả tốt trong kì thi đại học.
-
Em rất mong chờ đến ngày sinh nhật của mình.
- Chúng em hi vọng chuyến đi dã ngoại lần này diễn ra suôn sẻ.