Mong muốn
Nghĩa: muồn và hi vọng có được, đạt được
Từ đồng nghĩa: ước muốn, ao ước, mơ ước, mong ước, khát khao, mong chờ, ham muốn, hi vọng
Từ trái nghĩa: ghét bỏ, chán ghét, thờ ơ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Ai cũng mơ ước có một cuộc sống giàu sang, phú quý.
-
Em mong ước rằng thế giới không còn chiến tranh.
-
Em rất mong chờ chuyến du lịch vào cuối tuần này.
-
Chúng em đều hi vọng chuyến đi dã ngoại lần này diễn ra suôn sẻ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Kẻ ác luôn bị mọi người ghét bỏ.
-
Cô bé chán ghét việc đến trường vì bị bạn bè bắt nạt.
-
Cậu bé thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.