Mong chờ
Nghĩa: ở trạng thái trông ngóng, đợi chờ điều gì đó, việc gì đó xảy ra
Từ đồng nghĩa: hi vọng, chờ đợi, mong ngóng, mong đợi, trông ngóng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Chúng em hi vọng chuyến đi dã ngoại lần này diễn ra suôn sẻ.
-
Tôi đang chờ đợi ngày được gặp lại người bạn thân của mình.
-
Em mong ngóng được đến trường sau kì nghỉ hè.
- Chị gái em mong đợi nhận được kết quả tốt trong kì thi đại học.