Mới mẻ
Nghĩa: chỉ những sự vật, hiện tượng đã được thay đổi hoàn toàn, khác hẳn với những gì trước đó
Từ đồng nghĩa: mới lạ, mới tinh, kì lạ, kì diệu
Từ trái nghĩa: cũ kĩ, bình thường, lỗi thời, lạc hậu
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Em thích khám phá những điều mới lạ xung quanh mình.
-
Em được mẹ mua cho bộ quần áo mới tinh để đi chơi Tết.
-
Tối qua em đã mơ một giấc mơ kì lạ.
-
Những phép màu kì diệu chỉ có trong truyện cổ tích.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Chiếc ti vi nhà em quá cũ kĩ nên bố em đã mua một chiếc mới.
-
Đồ ăn ở quán này bình thường quá, không hợp khẩu vị của tớ.
-
Kiểu áo này đã lỗi thời rồi.
-
Nhiều tư tưởng lạc hậu đang dần được thay đổi.