Mới lạ
Nghĩa: chỉ những sự vật, hiện tượng chưa từng thấy, chưa từng biết trước đó
Từ đồng nghĩa: mới mẻ, độc đáo, kì lạ, kì diệu
Từ trái nghĩa: cũ kĩ, bình thường, lỗi thời, lạc hậu
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Em thích trải nghiệm những điều mới mẻ xung quanh mình.
-
Cậu ấy luôn nghĩ ra được những ý tưởng độc đáo.
-
Tối qua em đã mơ một giấc mơ kì lạ.
-
Những phép màu kì diệu chỉ có trong truyện cổ tích.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Chiếc ti vi nhà em quá cũ kĩ nên bố em đã mua một chiếc mới.
-
Đồ ăn ở quán này bình thường quá, không hợp khẩu vị của tớ.
-
Kiểu áo này đã lỗi thời rồi.
-
Nhiều tư tưởng lạc hậu đang dần được thay đổi.