Mến
Nghĩa: có cảm tình, có thái độ đặc biệt yêu thích ai đó và thích gần gũi với họ
Từ đồng nghĩa: quý, quý mến, yêu quý, thích, yêu thích
Từ trái nghĩa: ghét, ghét bỏ, chán ghét
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Tớ rất quý Linh, bạn ấy giúp đỡ tớ rất nhiều.
-
Linh rất tốt tính nên ai cũng quý mến.
-
Cô giáo luôn được học sinh yêu quý và kính nể
-
Em rất thích đi du lịch cùng gia đình.
-
Bố mua cho em món đồ chơi yêu thích nhân dịp sinh nhật.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Tớ không hề ghét cậu ấy.
-
Cậu ấy hay nói dối nên bị mọi người ghét bỏ.
- Anh ấy đã chán ghét những món ăn lề đường.