Mềm mại
Nghĩa: mềm, dịu, uyển chuyển, gợi cảm giác dễ chịu
Từ đồng nghĩa: nhẹ nhàng, uyển chuyển, dẻo dai, dịu dàng, thướt tha, êm ái
Từ trái nghĩa: cứng rắn, cứng nhắc, thô ráp, sần sùi
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Dáng đi của cô ấy luôn nhẹ nhàng và uyển chuyển.
-
Cô ấy có một giọng nói dịu dàng và dễ nghe.
-
Chiếc giường này thật êm ái và dễ chịu.
-
Phụ nữ Việt Nam duyên dáng, thướt tha trong tà áo dài.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cây tre là biểu tượng của sự cứng rắn và kiên cường của dân tộc Việt Nam.
-
Anh ấy có một tính cách khá cứng nhắc và khó gần.
-
Bàn tay của bố thô ráp vì phải lao động nặng nhọc.
- Vỏ trái bưởi sần sùi và có nhiều tinh dầu.