Mát mẻ
Nghĩa: mát, dễ chịu, không có cảm giác nóng bức
Từ đồng nghĩa: mát, mát rượi, mát dịu
Từ trái nghĩa: nóng bức, nóng nực, oi bức, oi ả
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Gia đình em đi nghỉ mát ở Nha Trang.
-
Cây bàng che bóng mát rượi một khoảng sân trường.
-
Thời tiết hôm nay mát dịu.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Thời tiết nóng bức khiến cho ai cũng trở nên gắt gỏng.
-
Thời tiết hôm nay thật nóng nực.
-
Trời oi bức, không có lấy một ngọn gió.
- Tiếng ve kêu râm ran giữa trưa hè oi ả.