Mặn
Nghĩa: có vị như vị của muối biển; từ chỉ bữa ăn có thịt cá hay những thức ăn có nguồn gốc động vật, phân biệt với chay; có tình cảm nồng nàn, tha thiết
Từ đồng nghĩa: mặt chát, mặn mà, mặn nồng
Từ trái nghĩa: nhạt, nhạt nhẽo, nhạt phèo
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Món canh này có vị mặn chát.
-
Món cá kho này rất mặn mà.
-
Tình cảm giữa họ vô cùng mặn nồng, thắm thiết.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Sữa không có đường nên có vị nhạt.
-
Câu chuyện mà cậu kể thật nhạt nhẽo.
- Cà phê mà cậu pha nhạt phèo, không hợp khẩu vị của tôi.