Mãn nguyện
Nghĩa: hoàn toàn bằng lòng với những gì mình có được, không đòi hỏi gì hơn
Từ đồng nghĩa: thỏa mãn, toại nguyện, hài lòng, bằng lòng
Từ trái nghĩa: bất mãn, hối tiếc, chán nản, thất vọng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Được ăn món ăn yêu thích khiến tôi vô cùng thỏa mãn.
-
Con cái hạnh phúc, thành đạt là cha mẹ được toại nguyện.
-
Tôi vô cùng hài lòng với kết quả kỳ thi vừa rồi.
-
Tôi không bằng lòng với việc làm của bạn.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cầu thủ bất mãn với quyết định của trọng tài.
-
Cô ấy hối tiếc vì đã không theo đuổi ước mơ của mình.
-
Sau những biến cố đã xảy ra cô ấy trở nên chán nản, tuyệt vọng với cuộc sống.
- Cô ấy thất vọng vô cùng khi đạt kết quả thấp trong bài kiểm tra.