Má
Nghĩa: từ dùng để xưng mẹ; phần hai bên mặt, từ mũi và miệng đến tai và ở phía dưới mắt
Từ đồng nghĩa: mẹ, bầm, bu, mạ, mệ, mế, u
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Mẹ em nấu ăn rất ngon.
- Bầm ơi, con yêu bầm!
- Con chào thầy bu, con đi học ạ!
- Mạ của em rất hiền hậu và tốt bụng.
- Bà mế người Dao.
- Thầy u là hai người mà em yêu thương nhất.