Mã
Nghĩa: con ngựa; hệ thống kí hiệu, quy ước dùng vào việc truyền tin; đồ làm bằng giấy được tạo hình như những đồ dùng thật, để đốt cho người chết theo tín ngưỡng dân gian
Từ đồng nghĩa: ngựa, mật mã, vàng mã
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Ngựa phi rất nhanh.
-
Cậu ấy đã giải được mật mã của trò chơi.
- Đốt vàng mã là một phong tục cổ truyền của người Việt.