Lưu luyến
Nghĩa: có cảm giác không muốn xa rời hoặc dứt bỏ ngay vì còn thấy yêu mến và nuối tiếc
Từ đồng nghĩa: quyến luyến, bịn rịn, vấn vương, vương vấn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Anh ấy quyến luyến ngôi nhà cũ của mình vì nó chứa đầy những kỉ niệm đẹp.
-
Mùa thu đi để lại nhiều vấn vương trong lòng của những nhà thơ.
- Vào ngày bế giảng, chúng em bịn rịn không muốn chia xa thầy cô và mái trường.