Lười nhác

Admin
Admin 14 Tháng tám, 2024

Nghĩa: trạng thái chán nản, không muốn làm một việc gì (thường sử dụng với nghĩa tiêu cực chỉ những người có lối sống ỉ lại, ít vận động và làm việc)

Từ đồng nghĩa: lười, chây lười, biếng nhác, ỉ lại, chểnh mảng, lơ là

Từ trái nghĩa: chăm chỉ, cần cù, chịu khó, siêng năng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bạn Minh rất lười học.

  • Chú mèo nhỏ biếng nhác đang nằm phơi mình ngoài cửa sổ.

  • Hiện nay một số học sinh chểnh mảng trong học tập.

  • Dạo này bạn Mai hay lơ là việc làm bài tập về nhà.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ở nhà bé rất chăm chỉ giúp đỡ mẹ việc nhà.

  • Bác nông dân làm việc cần cù không ngại nắng mưa.

  • Lan rất chịu khó làm bài tập về nhà.

  • Siêng năng là một đức tính đáng quý của mỗi người.