Lạnh
Nghĩa: nhiệt độ thấp, trái với nóng
Từ đồng nghĩa: lạnh lẽo, lạnh ngắt
Từ trái nghĩa: nóng, ấm, ấm áp, hơi ấm
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Không khí ở trong ngôi nhà này thật sự rất lạnh lẽo.
-
Bàn tay tôi lạnh ngắt.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Thời tiết hôm nay nóng như đổ lửa.
-
Thời tiết hôm nay rất lạnh, mọi người ra ngoài nhớ mặc ấm vào nhé!
-
Mặc dù thời tiết trong mùa đông rất lạnh, nhưng không gian trong nhà rất ấm áp.
-
Hơi ấm tỏa ra từ chiếc lò sưởi giúp chúng tôi sưởi ấm trong mùa đông.