Lừng danh
Nghĩa: chỉ những người có tiếng đồn xa, có tầm ảnh hưởng đối với mọi người và được nhiều người biết đến
Từ đồng nghĩa: nổi tiếng, nổi danh, nức danh, nức tiếng
Từ trái nghĩa: ẩn danh, vô danh, tai tiếng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Phở là món ăn nổi tiếng của Việt Nam.
-
Thám tử lừng danh Conan là bộ truyện được nhiều bạn trẻ yêu thích.
-
Hà Nội nổi danh là thành phố có lịch sử văn hóa lâu đời.
-
Vẻ đẹp nức tiếng của vịnh Hạ Long đã thu hút du khách từ khắp nơi trên thế giới.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Bài viết này được đăng tải ẩn danh trên mạng xã hội.
-
Tai tiếng của anh ta đã lan ra khắp vùng.
- Lịch sử ghi nhận nhiều anh hùng vô danh đã hi sinh vì độc lập dân tộc.